-
Các thông số kỹ thuật chính:
Lưu lượng tiêu chuẩn
(Xăng)
Lưu lượng cao
(Diesel)
Lưu lượng bơm
Kiểu bơm hút
50 lít/phút
70 lít/phút
Kiểu bơm chìm
Phụ thuộc công suất của bơm chìm được sử dụng
Cấp chính xác
0,5%
0,5%
Buồng đong
Kiểu 4 piston đối xứng, điều chỉnh bằng cơ khí
Bơm hút
Kiểu bánh răng ăn khớp trong có tách khí, van hồi lưu, lọc đường hút và van một chiều
Chiều sâu hút ( kiểu bơm hút)
4m
Động cơ điện
Tiêu chuẩn: Động cơ điện 3 pha phòng nổ, 380v ± 10%, 50 Hz, 750W
Lựa chọn: Động cơ điện 1 pha phòng nổ, 220v ± 10%, 50Hz, 750W
Đầu tính
Kiểu
Máy tính điện tử - hiển thị LCD
Màu sắc ký tự
Màu đen trên nền xanh da trời, hắt sáng bằng đèn Led
Hiển thị
Tổng tiền: 7 số [001 ~ 9 999 999]
Tổng lít: 7 số [001 ~ 9 999 999]
Đơn giá: 6 số [001~999 999]
Số tổng điện tử
14 số
Mở rộng
Kết nối truyền thông và kết nối máy in
Chức năng khác
Tự báo lỗi; bảo vệ quá áp; lưu dữ liệu hiển thị khi mất điện
Bàn phím
Lượng lít và tiền cài đặt trước sử dụng 10 phím số
Số tổng
Tổng cơ khí
7 số [9 999 999 lít ]
Tổng điện từ
7 số [9 999 999]
Đặt lại thiết bị
Tự động đặt lại ở hốc súng
Súng tra dầu
Tiêu chuẩn: Súng PECO có vỏ nhựa các màu, đầu cò cỡ ¾" và 1" lựa chọn phù hợp
với những công việc khác
Khớp xoay
Tiêu chuẩn: Khớp xoay đơn hoặc kép tiện dụng
Ống cao su
Tiêu chuẩn: Ống ¾" và 1" dài 5m chịu xăng dầu, chịu áp lực
Mắt báo nhiên liệu
Có
Màu khung vỏ
Vách bên màu đen mặt trước panel màu trắng
Cổng nối POS
Cổng RS- 485
Phát xung
0,005 Lít/xung
Phương pháp cài đặt
Bàn phím
Van điều khiển lưu lượng
Van điện từ 2 cấp
Phụ kiện ống nối công nghệ
Ống nhăn, Van 1 chiều đáy bơm, Mặt bích ren 1 - ½"
Chú ý: Lưu lượng cấp phát có thể thay đổi phụ thuộc các điều kiện dưới đây:
- Cỡ và chiều dài ống cao su
- Cỡ và loại súng tra nhiên liệu; khớp xoay.
- Loại nhiên liệu, điều kiện hút và đường ống công nghệ.
- Có cài đặt trước hoặc không đặt trước.
https://www.cotbom.com/
Các thông số kỹ thuật chính:
Lưu lượng tiêu chuẩn(Xăng)Lưu lượng cao(Diesel)Lưu lượng bơmKiểu bơm hút50 lít/phút70 lít/phútKiểu bơm chìmPhụ thuộc công suất của bơm chìm được sử dụngCấp chính xác0,5%0,5%Buồng đongKiểu 4 piston đối xứng, điều chỉnh bằng cơ khíBơm hútKiểu bánh răng ăn khớp trong có tách khí, van hồi lưu, lọc đường hút và van một chiềuChiều sâu hút ( kiểu bơm hút)4mĐộng cơ điệnTiêu chuẩn: Động cơ điện 3 pha phòng nổ, 380v ± 10%, 50 Hz, 750WLựa chọn: Động cơ điện 1 pha phòng nổ, 220v ± 10%, 50Hz, 750WĐầu tínhKiểuMáy tính điện tử - hiển thị LCDMàu sắc ký tựMàu đen trên nền xanh da trời, hắt sáng bằng đèn LedHiển thịTổng tiền: 7 số [001 ~ 9 999 999]Tổng lít: 7 số [001 ~ 9 999 999]Đơn giá: 6 số [001~999 999]Số tổng điện tử14 sốMở rộngKết nối truyền thông và kết nối máy inChức năng khácTự báo lỗi; bảo vệ quá áp; lưu dữ liệu hiển thị khi mất điệnBàn phímLượng lít và tiền cài đặt trước sử dụng 10 phím sốSố tổngTổng cơ khí7 số [9 999 999 lít ]Tổng điện từ7 số [9 999 999]Đặt lại thiết bịTự động đặt lại ở hốc súngSúng tra dầuTiêu chuẩn: Súng PECO có vỏ nhựa các màu, đầu cò cỡ ¾" và 1" lựa chọn phù hợpvới những công việc khácKhớp xoayTiêu chuẩn: Khớp xoay đơn hoặc kép tiện dụngỐng cao suTiêu chuẩn: Ống ¾" và 1" dài 5m chịu xăng dầu, chịu áp lựcMắt báo nhiên liệuCóMàu khung vỏVách bên màu đen mặt trước panel màu trắngCổng nối POSCổng RS- 485Phát xung0,005 Lít/xungPhương pháp cài đặtBàn phímVan điều khiển lưu lượngVan điện từ 2 cấpPhụ kiện ống nối công nghệỐng nhăn, Van 1 chiều đáy bơm, Mặt bích ren 1 - ½"Chú ý: Lưu lượng cấp phát có thể thay đổi phụ thuộc các điều kiện dưới đây:- Cỡ và chiều dài ống cao su
- Cỡ và loại súng tra nhiên liệu; khớp xoay.
- Loại nhiên liệu, điều kiện hút và đường ống công nghệ.
- Có cài đặt trước hoặc không đặt trước.
- Cỡ và chiều dài ống cao su
0 nhận xét:
Đăng nhận xét